BÁO GIÁ THI CÔNG
(V/v: Thi Công Công Trình Dân Dụng & Công Nghiệp)
Kính chào Quý Khách,
Lời đầu tiên, Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Thương Mại T&T xin trân trọng gửi lời chào
và lời chúc sức khỏe đến Quý Khách.
Công ty chúng tôi hân hạnh gửi đến Quý Khách “Thư chào giá thi công công trình” được áp dụng
từ 01/01/2021 đến khi có cập nhật thông tin mới với những nội dung như sau :
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA |
||||
STT | Hạng Mục Thi Công | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | |
I | PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU | |||
1 | Trét bột | 30.000đ/m2 | 25.000đ/m2 | |
2 | Lăn sơn trong nhà | 23.000đ/m2 | 30.000đ/m2 | |
3 | Lăn sơn ngoài trời | 30.000đ/m2 | 40.000đ/m2 | |
5 | Sơn dầu | 55.000đ/m2 | 55.000đ/m2 | |
II | LÁT GẠCH | |||
1 | Đục nền cũ | 85.000đ/m2 | ||
2 | Cán vữa trước khi lát gạch | 45.000đ/m2 | 40.000đ/m2 | |
3 | Lát gạch nền | 290.000đ/m2 | 135.000đ/m2 | |
4 | Ốp len tường | 35.000đ/m2 | 15.000đ/m2 | |
5 | Ốp gạch vào tường | 250.000đ/m2 | 115.000đ/m2 | |
III | XÂY TÔ | |||
1 | Đào móng | 215.000đ/m3 | ||
2 | Đổ bêtông | 1.750.000đ/m3 | 285.000đ/m3 | |
3 | Nâng nền | 175.000đ/m3 | 125.000đ/m3 | |
4 | Xây tường gạch ống 8 x 18 | 155.000đ/m2 | 98.000đ/m2 | |
5 | Xây tường gạch đinh 8 x 18 | 175.000đ/m3 | 125.000đ/m3 | |
6 | Tô tường 2 mặt | 65.000đ/m2 | 55.000 – 65.000đ/m2 | |
IV | ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO | |||
1 | Đóng trần thạch cao chìm | 115.000đ/m2 | 35.000đ/m2 | |
2 | Đóng trần thạch cao nổi | 130.000đ/m2 | 35.000đ/m2 | |
3 | Đóng trần nhựa | 85.000đ/2 | 55.000đ/m2 | |
V | CHỐNG THẤM | |||
1 | Xử lý nứt sàn bê tông bằng phương pháp bơm keo EPOXY hai thành phần, có độ nhớt thấp (Sikadur 752L, Pentens E 500) | 405.000đ/m2 | 50.000 – 85.000/m2 | |
2 | Chống thấm bằng vật liệu hai thành phần, gốc xi măng polymer hoặc gốc nước + lưới sợi thủy tinh | 195.000đ/m2 | 40.000 – 55.000/m2 | |
3 | Chất chống thấm tạo màng 2 thành phần gốc xi măng hoặc màng chống thấm dạng khò nóng dày 3mm | 260.000đ/m2 | 40.000 – 55.000/m2 | |
4 | Xử lý rò rỉ nước tầng hầm, hồ xử lý nước thải | 300.000đ/m2 | 55.000 – 75.000/m2 | |
5 | Sơn phủ sàn EPOXY 1029 tự san phẳng, độ dày 3mm. Sản phẩm sử dụng Epoxy Rainbow xuất xứ Đài Loan | 580.000đ/m2 | 40.000 – 55.000/m2 | |
6 | Sơn phủ sàn EPOXY 3 lớp (1 lớp lót, 2 lớp phủ) Sản phẩm sử dụng Epoxy ChoKwang (xuất xứ Hàn Quốc) hoặc Epoxy Rainbow xuất xứ Đài Loan | 200.000đ/m2 | 40.000 – 55.000/m2 | |
7 | Chống dột mái tôn bằng vật liệu SL 450 | 80.000đ/m2 | 30.000 – 45.000/m2 | |
8 | Bê tông màu trang trí | 500.000đ/m2 | 40.000 – 70.000/m2 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo nhằm mô tả khái quát chi phí
TTCons gửi đến Quý khách hàng bảng giá xây dựng mới nhất. Quý Khách có thể cân cứ vào đây để xác định chi phí tổng quan, tuy nhiên chi phí này có thể thay đổi tùy vào giá vật tư. Do vậy để có giá chính xác và tốt nhất vui lòng liên hệ 0938.299.734
BẢNG GIÁ PHẦN THÔ BIỆT THỰ NHÀ PHỐ (THAM KHẢO)
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ NHÀ PHỐ | ĐƠN GIÁ BIỆT THỰ | GHI CHÚ |
1 | PHẦN THÔ | 3.200.000đ – 4.500.000đ | 4.500.000đ – 6.500.000đ | BAO GỒM VẬT TƯ + NHÂN CÔNG |
2 | TỔNG THẦU TRỌN GÓI (VẬT TƯ + NHÂN CÔNG) |
5.500.000đ – 7.500.000đ | 7.200.000đ – 9.500.000đ | CHÌA KHÓA TRAO TAY |
Vật tư hoàn thiện được dự toán chi tiết thống nhất chủng loại và khối lượng trong quá trình báo giá | ||||
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ: HOTLINE: 0938.299.734 |
BẢNG TỔNG HỢP CHỦNG LOẠI VẬT TƯ Thi công vật tư phần thô và nhân công hoàn thiện |
||
STT | TÊN HÀNG & QUY CÁCH Bên B (nhà thầu) mua vật tư và thi công |
Nhà sản xuất |
1 | Xi măng thi công phần bê tông | Insee (trước là Holcim) hoặc Hà Tiên 1 |
2 | Xi măng thi công phần xây tô | Insee (trước là Holcim) hoặc Hà Tiên 1 |
3 | Cát xây dựng | Cát vàng |
4 | Thép xây dựng | Việt Nhật |
5 | Đá xây dựng | Đá xanh hoặc đen |
6 | Gạch ống Tuynel 8x8x18 và gạch nửa | Đồng Nai hoặc Bình Dương |
7 | Gạch đinh Tuynel 4x8x18 | Đồng Nai hoặc Bình Dương |
HỆ THỐNG ĐIỆN | ||
1 | Cáp điện 11 mm2 – từ đồng hồ chính tới tủ điện trệt | CADIVI |
2 | Cáp điện 8.0 mm2 – từ tủ điện tầng đến tầng | CADIVI |
3 | Cáp điện 2.5 mm2 – từ hộp nối đến ổ cắm | CADIVI |
4 | Cáp điện 1.5 mm2 – từ công tắc đến thiết bị chiếu sáng | CADIVI |
5 | Cáp điện 1.5te chống giật tại các ổ cắm | CADIVI |
6 | Cáp điện thoại | SINO |
7 | Hệ thống dây awngten truyền hình cáp | DTH |
8 | Hệ thống internet | AMP |
9 | Ống điện PVC D25, D20, D16, xuyên sàn, dầm, đà | VEGA, HDV |
10 | Ống ruột gà D20, D27 xuyên tường | Loại 1 |
HỆ THỐNG NƯỚC | ||
1 | Ống nhựa PVC BM Ø 168 dày 4.3 mm thoát nước thải ra ngoài đường |
Bình Minh hoặc Hoa Sen |
2 | Ống nhựa PVC BM Ø 114 dày 3.2 mm thoát phân & Ø 90, 2.9mm nước thải, ống nhựa Ø60, 2.0mm |
Bình Minh hoặc Hoa Sen |
3 | Ống nhựa PVC BM Ø 90 dày 2.9 mm thoát nước mưa | Bình Minh hoặc Hoa Sen |
4 | Ống nhựa PVC BM Ø 42 dày 2.1 mm Ống nhựa BM Ø49, 2.4mm; Ống nhựa PVC BM Ø 34 dày 2.0 mm cấp nước đến các lầu |
Bình Minh hoặc Hoa Sen |
5 | Ống nhựa PVC BM Ø 27 dày 1.8 mm cấp nước bồn | Bình Minh hoặc Hoa Sen |
6 | Ống nhựa PVC BM Ø 21 dày 1.6 mm đến các vòi | Bình Minh hoặc Hoa Sen |
7 | Toàn bộ phụ kiện co, lơi, nối … | Bình Minh hoặc Hoa Sen |
Để đơn giá được chính xác và rõ ràng hơn TTCons khuyến khích Qúy vị tham gia thiết kế hồ sơ
thi công, để có thể đảm bảo công năng, tính thẩm mỹ và đồng thời có cơ sở tính dự toán chào thầu.
Đơn giá trên là đơn giá được các công ty chúng tôi đúc kết lại qua nhiều công trình xây dựng, tuy nhiên
đơn giá còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như diện tích xây dựng khu đất, tổng diện tích xây dựng, hồ sơ
và yêu cầu sử dụng vật tư hoàn thiện.
Cách tính diện tích :
- Móng băng: 40% – 50% diện tích.
- Móng đơn :20% – 30% diện tích.
- Móng cọc: 30% – 40% diện tích.
- Tầng hầm:120% – 170% diện tích
- Diện tích xây dựng, tầng trệt, tầng lầu, bao gồm chuồng cu 100% diện tích.Sân thượng có mái che ( hoặc lam BTCT ) : 70% diện tích
- Sân thượng không có mái che (chỉ có tường bao lan can thấp ) : 50% diện tíchMái ngói đúc bê tông, dán ngói : 80% diện tíchMái lợp ngói có hệ kèo sắt đỡ : 50% diện tích
Mái lợp tole có hệ kèo sắt đỡ : 30% diện tích
Sân vườn, tiểu cảnh (thiết kế chi tiết) : 30% diện tích
- Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Tính từ đầu cọc trở lên.
- Đơn giá trên được áp dụng cho nhà có diện tích >60m2 và có tổng diện tích xây dựng >300m2.
- Đối với những trường hợp tổng diện tích xây dựng <300m2, nhà trong ngỏ hẻm xe tải không vào được, liên lạc cụ thể hoặc chúng tôi sẽ khảo sát báo giá cụ thể cho Qúy vị
- Đối với gói thầu xây dựng trọn gói chúng tôi sẽ miễn phí hồ sơ thi công, 3D ngoại thất
HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI
I . Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công):
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép)
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
- Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
- Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột… theo bản vẽ thiết kế.
- Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
- Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
- Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
- Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
- Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
- Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
II . Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp vật tư & nhân công):
- Cung cấp và ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
- Cung cấp và ốp gạch, đá trang trí .
- Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
- Cung cấp và lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
- Cung cấp và dựng bao cửa gỗ,tủ bếp trên dưới, cửa sắt, bông bảo vệ, cửa nhôm.
- Cung cấp và trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
III . Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công trọn gói.
- Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí,mạng LAN cho văn phòng. hệ thống điện 3 pha, hệ thống chống sét, thi công tiều cảnh.
Công ty chúng tôi tự tổ chức thi công, tự cung ứng vật tư, tổ chức giám sát kỹ thuật, bảo đảm
an toàn lao động cho người và tài sản của những người xung quanh và các hạng mục của công trình.
Để được tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất xin hãy gọi vào SĐT: 0938 299 734
Luôn nghĩ đến: “uy tín – chất lượng – tiết kiệm”. Chủ đầu tư có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để
giải quyết mọi vấn đề trên công trình xây dựng của mình!